Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
cảm thấy
[cảm thấy]
|
to sense; to feel; to experience
To sense danger/hostility
He feels himself growing weaker with age
To feel sleepy/drowsy
To feel strange/unwell
I felt a breath on my neck
Từ điển Việt - Việt
cảm thấy
|
động từ
nhận biết sự vật, hiện tượng bằng giác quan hay bằng cảm tính
Đông đứng lặng, cảm thấy mình có lỗi, lát sau bỏ đi. (Ma Văn Kháng)Tôi cảm thấy nó đúng, một là vì dựa trên sự quan sát nội tâm, chính tôi cũng cảm thấy bế tắc trong việc sáng tác nếu cứ loanh quanh với một thể loại truyện ngắn,... (Nguyễn Huy Thiệp)